Thực đơn
Duyên_hải_Nam_Trung_Bộ Các tỉnh thànhStt | Tên Tỉnh | Tỉnh lỵ[1] | Thành phố | Thị xã | Quận | Huyện | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | Biển số xe | Mã vùng ĐT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đà Nẵng | Quận Hải Châu | 6 | 2 | 1.235.000 | 1.285 | 961 | 43 | 0236 | ||
2 | Quảng Nam | Tam Kỳ | 2 | 1 | 15 | 1.567.890 | 10.438,4 | 150 | 92 | 0235 | |
3 | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 1 | 13 | 1.245.500 | 5.153 | 242 | 76 | 0255 | ||
4 | Bình Định | Quy Nhơn | 1 | 1 | 9 | 1.486.600 | 6.850,6 | 297 | 77 | 0256 | |
5 | Phú Yên | Tuy Hòa | 1 | 1 | 7 | 900.000 | 5.060,5 | 178 | 78 | 0257 | |
6 | Khánh Hòa | Nha Trang | 2 | 1 | 6 | 1.278.000 | 5.217,7 | 245 | 79 | 0258 | |
7 | Ninh Thuận | Phan Rang | 1 | 6 | 600000 | 3.358,3 | 179 | 85 | 0259 | ||
8 | Bình Thuận | Phan Thiết | 1 | 1 | 8 | 1.578.226 | 7.813 | 202 | 86 | 0252 | |
Theo cách chia Trung Bộ thành 4 phần Bắc, Trung, Nam và Tây Nguyên thì Duyên hải Nam Trung Bộ gồm 3 tỉnh: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận. Thành phố Đà Nẵng và các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên cùng với các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế hợp thành vùng (Duyên hải) Trung Trung Bộ.
Thực đơn
Duyên_hải_Nam_Trung_Bộ Các tỉnh thànhLiên quan
Duyên hải Nam Trung Bộ Duyên khởi Duyên Hải (huyện) Duyên Hải (thị xã) Duyên kiếp Duyên định kim tiền Duyên dáng truyền hình Duyên Anh Duyên trời định (phim Thái Lan) Duyên hải OregonTài liệu tham khảo
WikiPedia: Duyên_hải_Nam_Trung_Bộ http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=386&idmid... http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=387&idmid... http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid... http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/...